STT |
Tên dịch vụ |
Giải thích |
Đối tượng |
Nam |
Nữ |
I | Khám lâm sàng |
1 |
Khám thể lực |
Đo chiều cao, cân nặng. Kiểm tra nhịp tim, huyết áp. |
x |
x |
2 |
Khám chuyên khoa tim mạch |
Bác sĩ chuyên khoa tim mạch khám và tư vấn |
x |
x |
3 |
Siêu âm bụng tổng quát |
Phát hiện các bệnh lý về gan, mật, tụy, thận, lách và tiểu khung nam/ Tiểu khung nữ |
x |
x |
4 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên (dành cho nữ) |
Đánh giá hình ảnh tuyến vú: Mật độ vú, nang, nhân xơ, hạch bất thường |
|
x |
5 |
Siêu âm tuyến giáp |
Kiểm tra hình ảnh tuyến giáp, đánh giá kích thước phát hiện nang, nhân, khối u |
x |
x |
6 |
Siêu âm tim |
Phát hiện các bệnh lý về tim mạch |
x |
x |
7 |
Điện tim thường |
Đánh giá các bất thường về nhịp tim, điện tim |
x |
x |
II | Xét nghiệm |
8 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin, ...; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu |
x |
x |
9 |
Định lượng Cholesterol |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
x |
x |
10 |
Định lượng Triglycerid |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
x |
x |
11 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
x |
x |
12 |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) |
Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
x |
x |
13 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan |
x |
x |
14 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan |
x |
x |
15 |
Định lượng Axit uric |
Phát hiện sớm bệnh Gút |
x |
x |
16 |
Định lượng Creatinin |
Đánh giá về chức năng thận và các bệnh lý thận |
x |
x |
17 |
Định lượng Ure |
Đánh giá về chức năng thận và các bệnh lý thận |
x |
x |
18 |
Định lượng Glucose |
Phát hiện sớm bệnh tiểu đường |
x |
x |
19 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Phát hiện bệnh lý đường tiết niệu |
x |
x |
20 |
Xét nghiệm nhóm máu ABO và RH |
Xác định nhóm máu ABO và RH (tùy chọn cho những người chưa xét nghiệm nhóm máu) |
x |
x |
Tổng giá gói dịch vụ: | 0 | 0 |