STT |
Tên dịch vụ |
Giải thích |
Đối tượng |
Nam |
Nữ |
I | Khám lâm sàng |
1 |
Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể |
Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, cân nặng nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực |
|
x |
2 |
Khám Vú |
Bác sĩ chuyên khoa khám, tư vấn, trao đổi bệnh sử và đánh giá yếu tố, nguy cơ |
|
x |
II | Cận Lâm Sàng - Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
Siêu âm tuyến vú |
Đánh giá hình ảnh tuyến vú: Mật độ vú, nang, nhân xơ, hạch bất thường |
|
x |
4 |
Điện tim thường |
Đánh giá điện tim |
|
x |
III | Cận lâm sàng - Xét nghiệm |
5 |
Định lượng CA 15-3 |
Tầm soát sớm ung thư tuyến Vú |
|
x |
IV | Quyền lợi gia tăng |
6 |
Hồ sơ sức khỏe điện tử cá nhân (PHR) |
Lưu trữ tòan bộ kết quả, hình ảnh, đơn thuốc, lời dặn, phác đồ điều trị ... Của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Phòng khám Bác sỹ Gia đình Doctor4U. |
|
x |
7 |
Hồ sơ báo cáo y khoa |
|
|
x |
8 |
Bác sĩ tư vấn sau gói khám |
|
|
x |
9 |
Nhân viên chăm sóc khách hàng hướng dẫn và hỗ trợ trong suốt quá trình khám |
|
|
x |
Tổng giá gói dịch vụ: |
|
|
Giá ưu đãi cho khách hàng: |
|
|