STT |
Tên dịch vụ |
Giải thích |
Đối tượng |
Nam |
Nữ |
I | Khám lâm sàng |
1 |
Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể |
Kiểm tra các chỉ số về mạch, huyết áp, cân nặng nhằm phát hiện và đánh giá yếu tố nguy cơ bệnh lý, đánh giá thể lực |
|
x |
2 |
Khám chuyên khoa Sản Phụ khoa |
Bác sĩ chuyên khoa Sản Phụ khoa khám và tư vấn sinh sản |
|
x |
3 |
Soi tươi dịch âm đạo |
Soi tươi dịch âm đạo, giúp chẩn đoán các bệnh lý viêm nhiễm âm đạo do vi khuẩn |
|
x |
4 |
Phiến đồ âm đạo Pap'smear |
Phát hiện sớm ung thư cổ tử cung và một số bệnh lý cổ tử cung |
|
x |
II | Cận Lâm Sàng - Chẩn đoán hình ảnh |
5 |
Siêu âm ổ bụng tổng quát |
Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng : gan, mật, tụy, lách...phát hiện các khối u hoặc sỏi. |
|
x |
6 |
Siêu âm tuyến giáp |
Đánh giá và chẩn đoán xác định các bệnh của tuyến giáp như nang, nhân đặc, bướu giáp, suy giáp... |
|
x |
7 |
Siêu âm tuyến vú 2 bên |
Đánh giá hình ảnh tuyến vú: Mật độ vú, nang, nhân xơ, hạch bất thường |
|
x |
8 |
Điện tim thường quy |
Phát hiện một số bệnh lý tim mạch |
|
x |
III | Cận lâm sàng - Xét nghiệm |
9 |
Công thức máu toàn phần |
Kiểm tra số lượng bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu... Đánh giá tình trạng thiếu máu, chẩn đoán sơ bộ một số bệnh lý về máu |
|
x |
10 |
Nhóm máu ABO - RH |
Xác định nhóm máu ABO - RH |
|
x |
11 |
Định lượng Glucose |
Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh đái tháo đường, rối loạn dung nạp đường máu |
|
x |
12 |
Định lượng Cholesterol |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa Lipid (nguy cơ gây xơ vữa mạch máu); Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
|
x |
13 |
Định lượng Triglycerid |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa Lipid (nguy cơ gây xơ vữa mạch máu); Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
|
x |
14 |
Định lượng HDL - C |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa Lipid (nguy cơ gây xơ vữa mạch máu); Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
|
x |
15 |
Định lượng LDL - C |
Đánh giá tình trạng rối loạn chuyển hóa Lipid (nguy cơ gây xơ vữa mạch máu); Kiểm tra lượng mỡ máu nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu |
|
x |
16 |
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan. Đánh giá mức độ tổn thương gan mật. |
|
x |
17 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan. Đánh giá mức độ tổn thương gan mật. |
|
x |
18 |
Đo hoạt độ GGT |
Kiểm tra men gan: Đánh giá viêm gan và các bệnh về gan. Đánh giá mức độ tổn thương gan mật. |
|
x |
19 |
Điện di huyết sắc tố |
Sàng lọc và chẩn đoán bệnh lý về huyết sắc tố |
|
x |
20 |
T3- FT4 - TSH |
Xét nghiệm chức năng tuyến giáp |
|
x |
IV | Xét nghiệm bệnh lây nhiễm |
21 |
Tổng phân tích nước tiểu |
Đánh giá viêm đường tiết niệu, bệnh lý thận, tiểu đường… |
|
x |
22 |
VDRL và TPHA |
Kiểm tra bệnh lây truyển qua đường tình dục |
|
x |
23 |
HIV test nhanh |
Xét nghiệm HIV |
|
x |
24 |
HBsAg test |
Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B |
|
x |
25 |
HBsAb test |
Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B |
|
x |
26 |
Rubella IgG |
Xét nghiệm kháng thể Rubelle IgG |
|
x |
V | Quyền lợi gia tăng |
27 |
Hồ sơ sức khỏe điện tử cá nhân (PHR) |
Lưu trữ tòan bộ kết quả, hình ảnh, đơn thuốc, lời dặn, phác đồ điều trị ... Của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Phòng khám Bác sỹ Gia đình Doctor4U. |
|
x |
28 |
Hồ sơ báo cáo y khoa |
|
|
x |
29 |
Bác sĩ tư vấn sau gói khám |
|
|
x |
30 |
Nhân viên chăm sóc khách hàng hướng dẫn và hỗ trợ trong suốt quá trình khám |
|
|
x |
Tổng giá gói dịch vụ: |
|
|
Giá ưu đãi cho khách hàng: |
|
|